Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh admission@moundsparkacademy.org

Thông báo

Học viện Mounds Park hết lòng đón nhận sự đa dạng và chào đón sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Yêu cầu thông tin để tìm hiểu thêm!

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Mounds Park Academy là một trường dự bị đại học tư thục nằm ở St.Paul, giảng dạy từ PreK-12. Sự nghiêm túc trong giảng dạy với mục tiêu xây dựng cho học sinh tinh thần học tập, bảo vệ công lý giúp xây dựng tiền đề cho các em trong tương lai. MPA là trường tư thục số 1 ở bang Minnesota.
Trường Mounds Park Academy Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy
Nếu bạn muốn thêm Mounds Park Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$50,320
Số lượng học sinh
564
Học sinh quốc tế
0.03%
Giáo viên có bằng cấp cao
66%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
Quỹ tài trợ
$6 triệu
AP
6
Điểm SAT trung bình
1303
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
15
Tỷ lệ nội trú
7

Trúng tuyển


Tuyển sinh đại học

(2020-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 1 +
#2 Harvard College 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#5 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1

Chương trình học

Điểm AP

(2020-2024)
Học sinh làm bài thi AP
53
Tổng số bài thi thực hiện
143
86%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

AP课程

(6)
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Softball Bóng mềm
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Golf Gôn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Softball Bóng mềm
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Lacrosse Bóng vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(60)
BIPOC Affinity Groups
Book Club
Cubing Club
Design Club
Fall Show
Garden Club
BIPOC Affinity Groups
Book Club
Cubing Club
Design Club
Fall Show
Garden Club
Gender and Sexualities Alliance
Magic: The Gathering Club
Math Counts
Math Masters
Robotics
Social Change Club
Sports Clubs: Swim Club
Sailing Team
Anime Club
Art & Design Club
Asian Culture Club
BIPOC Affinity Group
Black Student Union
Ceramics Club
Cheese Club
Chess Club
Chinese Language & Culture Club
Cooking Club
Cum Laude
Society
Debate Team
Dungeons & Dragons Club
Election Club
Environmental Club
Film & Animation Club
Freethinker Student Newspaper
French Club
Gender Sexuality Action
Habitat for Humanity
Hackey Sack Club
HOSA-Future Health Professionals
Magic: The Gathering
Math Lab
Math League
MPA Underground Orchestra
Outdoor Adventures Club
Peer Leaders Peer
Ping Pong Club
Prep Tutors
Pop Culture Club
Quiz Bowl
Racial Justice and Equity Club
Robotics Team
Sailing Club
Service Club
Social Consciousness Club
Spanish Club
Speech Team
Spring Musical
STEM Education Club
Student Ambassadors
Student Council
Upper School Drama Club
Writing Lab
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Singing Ca hát
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Costume Design Thiết kế trang phục
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Liên hệ Mounds Park Academy


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Mounds Park Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: 7-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1982
Khuôn viên: 32 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, IELTS, ACT, SAT
Mã trường:
TOEFL: C158

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 04/12/2020
"Học viện Mounds Park tọa lạc tại St. Paul, một trong những thành phố song sinh của Minnesota, vùng đô thị thứ 16 của Hoa Kỳ. Như chúng ta đã biết, đây là khu vực tiến bộ và là nơi tập trung của học sinh quốc tế và các công ty từ khắp nơi thế giới.

Các khóa học nghệ thuật có một số yêu cầu nhất định, các giáo viên mỹ thuật của trường đều đã từng có những tác phẩm trưng bày tại các triển lãm nghệ thuật hàng đầu, ngoài ra muốn đăng ký môn kịch nói, học sinh phải tham gia kiểm tra thử giọng.

Thể thao: 95% học sinh tham gia các khóa học thể dục Trường cung cấp 43 đội tuyển, 35 nhà vô địch các môn thể thao cấp quốc gia và cá nhân từ lớp 5 đến lớp 12, trong đó nổi bật nhất là golf, tennis, điền kinh, bao quát hầu hết các môn. trường học.thể thao vinh danh. Chúng tôi có học sinh theo học và phản hồi về mặt học thuật rất mạnh mẽ. "
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Minneapolis là một thành phố lớn ở Minnesota, là "thành phố song sinh" với thủ phủ của bang lân cận là St. Paul. Bị chia cắt bởi Sông Mississippi, nơi đây nổi tiếng với các công viên và hồ nước. Minneapolis cũng là nơi có nhiều địa danh văn hóa như Trung tâm nghệ thuật Walker, bảo tàng nghệ thuật đương đại và Vườn điêu khắc Minneapolis gần kề, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc "Spoonbridge và Cherry" của Claes Oldenburg.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 382,605
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%

Xung quanh (Maplewood, MN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,225 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 82% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Maplewood thấp hơn 21% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/24  
Rất cao 82% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Saint Paul
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Minnesota Hoa Kỳ
76.30% 6.88% 1.00% 5.21% 0.05% 6.06% 4.14% 0.37%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Minneapolis, Minnesota (địa điểm gần Maplewood nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Minneapolis, Minnesota cao hơn so với Ho Chi Minh City 128.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,820,000₫ (864$) ở Minneapolis, Minnesota để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)