Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng B
Đánh giá N/A
Trường Trung học Công giáo Seton-La Salle chú trọng phát triển mỗi học sinh thành một cá nhân độc đáo và là thành viên của cộng đồng Cơ đốc giáo. Thông qua việc giáo dục tận tâm về các giá trị phúc âm, tham gia tích cực và hướng dẫn cẩn thận trong học tập, đầu tư thời gian và tài năng, trường luôn cố gắng nuôi dưỡng thông điệp của Chúa Giê-su Christ.
Xem thêm
Trường Seton LaSalle Catholic High School Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Seton LaSalle Catholic High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$16,000
Số lượng học sinh
515
Học sinh quốc tế
10%
Giáo viên có bằng cấp cao
82%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:15
Quỹ tài trợ
$1 triệu
AP
18
Điểm SAT trung bình
1160
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
17

Tuyển sinh đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#13 Brown University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#51 Purdue University 1 +

Chương trình học

AP课程

(18)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(33)
Clubs & Organizations
Academic Games
Adventure Club
Archery Club
AVTV
Big Sisters
Clubs & Organizations
Academic Games
Adventure Club
Archery Club
AVTV
Big Sisters
Book Club
Drone Club
Environmental Club
Esports
Fellowship of Christian Athletes
Forensics
Guitar Rebels
International Club
Junior Achievement
Mock Trial
Model United Nations
National English Honor Society
National Honor Society
PJAS
Quiz Bowl Club
Rebels for Life
Rebels Reach Out
SADD
Ski Club
Spanish Club
Sports Information Team
Sports Medicine
Student Council
Table Tennis Club
The Rebel Report
Ultimate Frisbee
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Studio Music Âm nhạc phòng thu
Studio Production Sản xuất phòng thu
New Media Phương tiện truyền thông mới
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: 9-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1980
Khuôn viên: 26 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, WeChat
Nổi bật
Trường nội trú
Saint James School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Western Reserve Academy United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Cleveland, tên chính thức là Thành phố Cleveland, là một thành phố thuộc tiểu bang Ohio của nước Mỹ và là quận lỵ của Quận Cuyahoga. Được chỉ định là thành phố toàn cầu bới Mạng lưới Nghiên cứu Toàn cầu hóa và Thành phố Thế giới, Cleveland là nơi có nhiều tổ chức văn hóa lớn, bao gồm Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Cleveland, Dàn nhạc Cleveland, Quảng trường Playhouse và Đại sảnh Danh vọng Rock và Roll.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 433,748
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 6%

Xung quanh (Pittsburgh, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,890 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Pittsburgh thấp hơn 19% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Pittsburgh
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Cleveland, Ohio (địa điểm gần Pittsburgh nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Cleveland, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 116.7%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,670,000₫ (821$) ở Cleveland, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)